NGC 137

NGC 137
SDSS image of NGC 137
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư [1]
Xích kinh00h 30m 58.1s [2]
Xích vĩ+10° 12′ 30″ [2]
Dịch chuyển đỏ0.017599
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời5276 km/s[2]
Khoảng cách236 triệu ly
Cấp sao biểu kiến (V)13.74 [2]
Đặc tính
KiểuS0[1]
Đặc trưng đáng chú ý"Mờ nhạt, vô định hình, ở giữa sáng hơn một chút." [1]
Tên gọi khác
UGC 309, PGC 1888 [1]

NGC 137 là một thiên hà dạng hạt đậu trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện bởi William Herschel vào ngày 23 tháng 11 năm 1785.

Tham khảo

  1. ^ a b c d Seligman, Courtney. “NGC Objects: NGC 100-149-NGC 137”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ a b c d “NED results for the object NGC 0137”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 137 tại Wikimedia Commons

Tọa độ: Sky map 00h 30m 58.1s, +10° 12′ 30″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1884
  • PGC 1885
  • PGC 1886
  • PGC 1887
  • PGC 1888
  • PGC 1889
  • PGC 1890
  • PGC 1891
  • PGC 1892
UGC
  • UGC 305
  • UGC 306
  • UGC 307
  • UGC 308
  • UGC 309
  • UGC 310
  • UGC 311
  • UGC 312
  • UGC 313
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại