Rock Your Body

"Rock Your Body"
Bài hát của Justin Timberlake song ca với Vanessa Marquez
từ album Justified
Phát hành30 tháng 3 năm 2003 (U.S. Top 40 entry)
Định dạngĐĩa đơn CD
Thu âm2002
Thể loạiR&B
Thời lượng4:27 (Phiên bản Album)
3:28 (Phiên bản chỉnh sửa)
Hãng đĩaJive
Sáng tácJustin Timberlake, Pharrell Williams, Chad Hugo
Sản xuấtThe Neptunes
Video âm nhạc
"Rock Your Body" trên YouTube

"Rock Your Body" là đĩa đơn thứ ba của Justin Timberlake nằm trong album solo đầu tay, Justified. Bài hát còn có sự góp giọng của Vanessa Marquez, lúc đó đã ký hợp đồng với công ty Star Trak Entertainment.[1] Bài hát do The Neptunes sản xuất và đã đạt đến vị trí #5 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100. "Rock Your Body" ra mắt trên bảng xếp hạng đĩa đơn tại Úc ở vị trí #1 và ở lại vị trí này trong 1 tuần. Bài hát cũng là bài hát thứ ba của Timberlake ở vị trí #2 trên UK Singles Chart của Vương quốc Anh. "Rock Your Body" ban đầu được viết dành cho ông vua nhạc Pop Michael Jackson trong album trở lại của ông mang tên Invincible, nhưng cuối cùng kế hoạch đã không thành công. Timberlake đã biểu diễn bài hát này tại một số chương trình truyền hình và lễ trao giải thưởng, trong đó nổi bật nhất là màn trình diễn với Janet Jackson trong show giữa hiệp của Super Bowl XXXVIII. Trong đó, ở cuối bài, sự cố "bất đắc dĩ" đã xảy ra khi Timberlake giật tung áo Janet làm lộ phần ngực của cô. Bài hát này cũng được nhiều ca sĩ cover lại hoặc sử dụng nó.

Danh sách track và định dạng

Đĩa đơn CD tại Vương quốc Anh
  1. "Rock Your Body" (Album Version) - 4:28
  2. "Rock Your Body" (Sander Kleinenberg's Just In The Radio Edit) — 3:33
  3. "Rock Your Body" (Paul Oakenfold Mix) — 5:41
  4. "Rock Your Body" (Instrumental With Beatbox) — 4:28
Đĩa đơn Enhanced tại Vương quốc Anh
  1. "Rock Your Body" (Album Version) - 4:28
  2. "Rock Your Body" (Sander Kleinenberg's Just In The Radio Edit) — 3:33
  3. "Rock Your Body" (Paul Oakenfold Mix) — 5:41
  4. "Rock Your Body" (Instrumental With Beatbox) — 4:28
  5. "Rock Your Body" (Enhanced Video Version) - 4:55
Đĩa đơn Cassette tại Vương quốc Anh
  1. "Rock Your Body" (Album Version) - 4:28
  2. "Rock Your Body" (Paul Oakenfold Radio Edit) — 3:50
  3. "Worthy Of" - 4:09

Xếp hạng và chứng nhận

Bảng xếp hạng (2003) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[2] 1
Áo (Ö3 Austria Top 40)[3] 56
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[4] 6
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[5] 14
Đan Mạch (Tracklisten)[6] 3
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[7] 6
Pháp (SNEP)[8] 15
Đức (Official German Charts)[9] 25
Ireland (IRMA)[10] 4
Hà Lan (Single Top 100)[11] 6
New Zealand (Recorded Music NZ)[12] 4
Na Uy (VG-lista)[13] 17
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[14] 15
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[15] 34
UK Singles (The Official Charts Company)[16] 2
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[17] 5
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[18] 45
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[19] 24
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[20] 1

Chứng nhận

Nước Tổ chức Chứng nhận
Úc ARIA Bạch kim[21]
Mỹ RIAA Vàng[22]

Tham khảo

  1. ^ “Los Angeles CA: LAist Interview: Vanessa Marquez”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ "Australian-charts.com – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  3. ^ "Austriancharts.at – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  4. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  5. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  6. ^ "Danishcharts.com – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  7. ^ "Justin Timberlake: Rock Your Body" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  8. ^ "Lescharts.com – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  9. ^ "Musicline.de – Justin Timberlake Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  10. ^ "Chart Track: Week 21, 2003" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  11. ^ "Dutchcharts.nl – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  12. ^ "Charts.nz – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  13. ^ "Norwegiancharts.com – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  14. ^ "Swedishcharts.com – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  15. ^ "Swisscharts.com – Justin Timberlake – Rock Your Body" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  16. ^ “Chart Stats - Justin Timberlake - Rock Your Body”. The Official Charts Company. Chart Stats. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  17. ^ "Justin Timberlake Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  18. ^ "Justin Timberlake Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  19. ^ "Justin Timberlake Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  20. ^ "Justin Timberlake Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  21. ^ “ARIA Charts - Accreditations - 2003 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  22. ^ “RIAA Searchable Database - Justin Timberlake - Rock Your Body”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Danh sách đĩa nhạc · Phim tham gia · Giải thưởng
Album phòng thu
Justified
"Señorita" · "Like I Love You" · "Cry Me a River" · "Rock Your Body" · "I'm Lovin' It"
"FutureSex/LoveSound" · "SexyBack· "My Love" · "LoveStoned· "What Goes Around.../...Comes Around (Interlude)· "Summer Love" · "Until the End of Time"
"Suit & Tie· "Mirrors" · "Tunnel Vision"
The 20/20 Experience – 2 of 2
"Take Back the Night" · "TKO" · "Not a Bad Thing"
Album biên tập
Essential Mixes · The 20/20 Experience – The Complete Experience
Đĩa mở rộng
Đĩa đơn hợp tác
"3-Way (The Golden Rule)" · "4 Minutes· "Ayo Technology" · "Can't Believe It" · "Carry Out" · "Dead and Gone" · "Dick in a Box" · "Give It to Me" · "Hallelujah" · "Heaven" · "Holy Grail" · "Love Dealer" · "Love Sex Magic" · "Love Never Felt So Good· "Motherlover" · "The Only Promise That Remains" · "Release" · "Signs" · "Work It" · "Winner"
Tour lưu diễn
Justified World Tour · Justified/Stripped Tour · FutureSex/LoveShow · Legends of the Summer · The 20/20 Experience World Tour
DVD
Justin Timberlake Live from London · FutureSex/LoveShow: Live From Madison Square Garden
Bài viết liên quan
'N Sync · Jessica Biel · The Y's · Tennman Records · Tranh cãi Super Bowl XXXVIII
Thể loại Thể loại