Montebello, California

Montebello
—  Thành phố  —
Đài tưởng niệm chiến tranh Trận Rio San Gabriel nhìn ra sông Rio Hondo
Đài tưởng niệm chiến tranh Trận Rio San Gabriel nhìn ra sông Rio Hondo
Ấn chương chính thức của Montebello
Ấn chương
Vị trí của Montebello trong quận Los Angeles, California
Vị trí của Montebello trong quận Los Angeles, California
Montebello trên bản đồ California
Montebello
Montebello
Location in California
Tọa độ: 34°0′52″B 118°6′52″T / 34,01444°B 118,11444°T / 34.01444; -118.11444
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang California
QuậnLos Angeles
Chính quyền
 • Thị trưởngArt Barajas
Diện tích[1]
 • Tổng cộng8,373 mi2 (21,685 km2)
 • Đất liền8,333 mi2 (21,581 km2)
 • Mặt nước0,040 mi2 (0,104 km2)  0.48%
Độ cao200 ft (61 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng62.500
 • Mật độ7,5/mi2 (2,9/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện90640
Mã điện thoại323
Trang webwww.cityofmontebello.com

Montebello là một thành phố tại quận quận, tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm ở tây nam của thung lũng San Gabriel. Thành phố có diện tích đất 8,4 dặm vuông Anh (22 km2) và có cự ly 8 mi (13 km) về phía đông của trung tâm Los Angeles. Nó được xem là một phần của Gateway Cities, tên gọi thành phố nghĩa là "núi đẹp" trong cả tiếng Ýtiếng Tây Ban Nha.[2][3] Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 62.500 người, dân số theo điều tra năm 2010 là người, diện tích là km². Trong đầu thế kỷ 20, thành phố nổi tiếng với trữ lượng dầu mỏ. Dân số theo ước tính thời điểm ngày 1 tháng năm 2011 của Bộ Tài chính California là 62.789 người.[4]

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census
  2. ^ “Monte in English”.
  3. ^ “Bello in English”.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất