Minamikyūshū, Kagoshima

Minamikyūshū
南九州市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Minamikyūshū ở Kagoshima
Vị trí của Minamikyūshū ở Kagoshima
Minamikyūshū trên bản đồ Nhật Bản
Minamikyūshū
Minamikyūshū
 
Tọa độ: 31°17′B 130°19′Đ / 31,283°B 130,317°Đ / 31.283; 130.317
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKagoshima
Diện tích
 • Tổng cộng357,85 km2 (13,817 mi2)
Dân số (April 2008)
 • Tổng cộng40,965
 • Mật độ114/km2 (300/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaHirakawa sửa dữ liệu
Trang webMinamikyūshū City

Thành phố Minamikyūshū (南九州市 (Nam Cửu Châu thị), Minamikyūshū-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Kagoshima, Nhật Bản. Như tên gọi, thành phố nằm phía nam của đảo Kyushu.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Minamikyushu, Kagoshima tại Wikimedia Commons
  • (tiếng Nhật) Minamikyūshū City Lưu trữ 2007-12-20 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kagoshima Prefecture Tỉnh Kagoshima
Phó tỉnh
Ōshima | Kumage
Thành phố
Aira | Akune | Amami | Hioki | Ibusuki | Ichikikushikino | Isa | Izumi | Kagoshima (tỉnh lị) | Kanoya | Kirishima | Makurazaki | Minamikyūshū | Minamisatsuma | Nishinoomote | Satsumasendai | Shibushi | Soo | Tarumizu
Huyện,
thị trấn
và làng
Aira
Izumi
Kagoshima
Kimotsuki
Higashikushira | Kimotsuki | Kinkō | Minamiōsumi
Kumage
Minamitane | Nakatane | Yakushima
Ōshima
Amagi | China | Isen | Kikai | Setouchi | Tatsugō | Tokunoshima | Uken | Wadomari | Yamato | Yoron
Satsuma
Satsuma
Soo
Ōsaki
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s