Gotha G.VII

G.VII
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Nhà chế tạo Gotha
Chuyến bay đầu 1918
Sử dụng chính Đế quốc Đức Luftstreitkräfte
Ukraina Không quân Ukraina
Tiệp Khắc Không quân Tiệp Khắc
Số lượng sản xuất ~20

Gotha G.VII, hay còn gọi là GL.VII, là một loại máy bay ném bom của Đế quốc Đức trong những tháng cuối cùng của Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

  • Mẫu thử Gotha G.VII

Quốc gia sử dụng

 Austria-Hungary
  • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung
 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc
 Đức
  • Luftstreitkrafte
 Ukraina
  • Không quân Ukraina

Tính năng kỹ chiến thuật (Gotha G.VII)

Dữ liệu lấy từ Gray, Peter & Thetford, Owen. "German Aircraft of the First World War". London, Putnam. ISBN 0-370-00103-6

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 9.63 m (31 ft 7-1/8 in)
  • Sải cánh: 19.27 m (63 ft 2-3/4 in)
  • Chiều cao: 3.51 m (11 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 63.8 m2 (689 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.419 kg (5.333 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.139 kg (6.920 lb)
  • Powerplant: 2 × Mercedes D.IVa, 194 kW (260 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 180 km/h (112,3 mph)
  • Tầm bay: 540 km (340 dặm)
  • Thời gian bay: 3 giờ
  • Trần bay: 7.000 m (23.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,63 m/s (518 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 × súng máy Parabellum 7,92 mm (.312 in)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Gotha G.V
    • Gotha G.VI
    • Gotha G.VIII
    Máy bay tương tự
    • D.H.10 Amiens

    Tham khảo

    • Gray, Peter & Thetford, Owen. "German Aircraft of the First World War". London, Putnam. ISBN 0-370-00103-6
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 427.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 895 Sheet 08.

    Liên kết ngoài

    • Уголок неба
    • http://www.reference.com/browse/Gotha+G.VII& Lưu trữ 2012-04-18 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp G- của Idflieg

    AEG: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

    Albatros: G.I • G.II • G.III • G.IV

    Friedrichshafen: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

    Gotha: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X

    Halberstadt: G.I

    LFG: G.I

    LVG: G.I • G.II • G.III

    Rumpler: G.I • G.II • G.III

    Schütte-Lanz: G.I

    Siemens-Schuckert: G.I • G.II • G.III

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Gothaer Waggonfabrik chế tạo

    Tên định danh của công ty trước năm 1918
    LD.1 • LD.2 • LD.3 • LD.4 • LD.5 • LD.6 • LD.7

    LE.1 • LE.2 • LE.3

    WD.1 • WD.2 • WD.3 • WD.4 • WD.5 • WD.7 • WD.8 • WD.9 • WD.11 • WD.12 • WD.13 • WD.14 • WD.15 • WD.20 • WD.22 • WD.27


    Tên định danh của Idflieg 1914-1918
    G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X


    Tên định danh của Reichsluftfahrtministerium 1933-1945
    Go 145 • Go 146 • Go 147 • Go 149 • Go 150 • Go 229 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • Go 345 • Ka 430