Giải thưởng Futsal
Vào cuối mỗi năm, một số giải thưởng được trao cho các cá nhân và tập thể xuất sắc trong môn futsal bởi Umbro. Hiện tại có 10 giải thưởng:
Cầu thủ xuất sắc nhất thế giới
Năm | Người chiến thắng | Đội |
---|---|---|
2000 | ![]() | ![]() |
2001 | ![]() | ![]() |
2002 | ![]() | ![]() |
2003 | ![]() | ![]() |
2004 | ![]() | ![]() |
2005 | ![]() | ![]() |
2006 | ![]() | ![]() |
2007 | ![]() | ![]() |
2008 | ![]() | ![]() |
2009 | ![]() | ![]() |
2010 | ![]() | ![]() |
2011 | ![]() | ![]() |
2011 | ![]() | ![]() |
2012 | ![]() | ![]() |
2013 | ![]() | ![]() |
2014 | ![]() | ![]() |
2015 | ![]() | ![]() |
2016 | ![]() | ![]() |
2017 | ![]() | ![]() |
|align=center|2018 | Ricardinho |
Inter Movistar |}
Thủ môn xuất sắc nhất thế giới
Năm | Thủ môn |
---|---|
2003 | ![]() |
2004 | ![]() |
2005 | Không trao giải |
2006 | Không trao giải |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia xuất sắc nhất thế giới (Giải Dimitri Nicolaou)
Năm | Huấn luyện viên |
---|---|
2003 | ![]() |
2004 | ![]() |
2005 | Không trao giải |
2006 | Không trao giải |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Đội tuyển quốc gia xuất sắc nhất thế giới
Năm | Đội tuyển |
---|---|
2003 | ![]() |
2004 | ![]() |
2005 | Không trao giải |
2006 | Không trao giải |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Huấn luyện viên câu lạc bộ xuất sắc nhất thế giới
Năm | Huấn luyện viên |
---|---|
2003 | ![]() |
2004 | ![]() |
2005 | Không trao giải |
2006 | Không trao giải |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Câu lạc bộ xuất sắc nhất thế giới
Năm | Câu lạc bộ |
---|---|
2004 | ![]() |
2005 | Không trao giải |
2006 | Không trao giải |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất thế giới
Năm | Cầu thủ |
---|---|
2004 | ![]() |
2005 | Không trao giải |
2006 | Không trao giải |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Trọng tài xuất sắc nhất thế giới
Năm | Trọng tài |
---|---|
2004 | ![]() |
2005 | Không trao giải |
2006 | Không trao giải |
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Cầu thủ nữ xuất sắc nhất thế giới
Năm | Cầu thủ |
---|---|
2007 | ![]() |
2008 | ![]() |
2009 | ![]() |
2010 | ![]() |
2011 | ![]() |
2012 | ![]() |
2013 | ![]() |
2014 | ![]() |
2015 | ![]() |
2016 | ![]() |
2017 | ![]() |
Ghi chú và chú thích
- Giải thưởng Futsal UMBRO trên futsalplanet.com Lưu trữ 2009-08-30 tại Wayback Machine
- 2014 voting results Lưu trữ 2016-11-25 tại Wayback Machine