Ceyhan

Ceyhan
—  Thành phố  —
Vị trí của Ceyhan
Ceyhan trên bản đồ Thế giới
Ceyhan
Ceyhan
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhAdana
Diện tích
 • Tổng cộng1.444 km2 (558 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng158.459 người
 • Mật độ110/km2 (300/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính01960 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaSumqayit sửa dữ liệu

Ceyhan là một thành phố lớn thứ 2 sau thành phố Adana trong tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 1444 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 158459 người[1], mật độ 110 người/km².

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Twin-cities of Azerbaijan”. Azerbaijans.com. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “Sumqayıt şəhər icra hakimiyyəti. Beynəlxalq Əlaqələr” [Sumgayit Executive Power. International Relations]. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.

Xem thêm

  • “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của huyện Ceyhan
Thị trấn

Adapınar  • Adatepe  • Ağaçlı  • Ağaçpınar  • Akdam  • Altıgöz  • Altıkara  • Altıocak  • Aydemiroğlu  • Aydınlar  • Azizli  • Başören  • Belediye Evleri  • Birkent  • Bota  • Burhaniye  • Burhanlı  • Büyükburhaniye  • Büyükkırım  • Büyükmangıt  • Camuzağılı  • Ceyhanbekirli  • Civantayak  • Cumhuriyet  • Çakaldere  • Çataklı  • Çatalhüyük  • Çevretepe  • Çiçekli  • Çiftlikler  • Çokçapınar  • Dağıstan  • Değirmendere  • Değirmenli  • Dikilitaş  • Dokuztekne  • Doruk  • Durhasandede  • Dutlupınar  • Ekinyazı  • Elmagölü  • Emek  • Erenler  • Esentepe  • Fatih Sultan Mehmet  • Gazi Osman Paşa  • Gümürdülü  • Gündoğan  • Günlüce  • Günyazı  • Hamdilli  • Hamidiye  • Hamitbey  • Hamitbeybucağı  • Hürriyet  • Irmaklı  • Isırganlı  • İmran  • İncetarla  • İnceyer  • İnönü  • İsalı  • İstiklal  • Kaltakiye  • Karakayalı  • Kelemeti  • Kılıçkaya  • Kıvrıklı  • Kızıldere  • Konakoğlu  • Koruklu  • Köprülü  • Körkuyu  • Kösreli  • Kurtkulağı  • Kurtpınar  • Kuzucak  • Küçükburhaniye  • Küçükkırım  • Küçükmangıt  • Mercimek  • Mithat Paşa  • Modernevler  • Muradiye  • Mustafabeyli  • Namık Kemal  • Narlık  • Sağırlar  • Sağkaya  • Sarıbahçe  • Sarımazı  • Sarısakal  • Selimiye  • Sirkeli  • Soğukpınar  • Soysallı  • Şahin Özbilen  • Şehit Hacı İbrahim  • Tatarlı  • Tatlıkuyu  • Toktamış  • Tumlu  • Türlübaş  • Ulus  • Üçdutyeşilova  • Yalak  • Yarsuat  • Yellibel  • Yeniköynazımbey  • Yeşilbahçe  • Yeşildam  • Yılankale

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Adana


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý về tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s