Cúp Algarve 2002
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 1 – 7 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 88 (3,67 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
← 2001 2003 → |
Cúp Algarve 2002 (tiếng Anh: Algarve Cup 2002), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 1 đến 7 tháng 3 năm 2002. Trung Quốc là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm sáu trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9; đội hạng ba và tư bảng C gặp nhau tranh hạng 11.
- Giờ thi đấu là WET (UTC±0).
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 9 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Nhậm Lệ Bình ![]() Bạch Cát ![]() Phổ Vĩ ![]() | ![]() |
Phần Lan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
![]() ![]() |
Đức ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Stegemann ![]() Lingor ![]() | ![]() ![]() |
Đan Mạch ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
![]() |
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 6 | +3 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | 7 | +3 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 11 | −7 | 0 |
Thụy Điển ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Svensson ![]() Bengtsson ![]() Ljungberg ![]() | ![]() ![]() ![]() |
Ferreiras
Bảng C
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 9 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Canada ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Neil ![]() | Báo cáo |
Quarteira
Bồ Đào Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | ![]() |
Quarteira
Bồ Đào Nha ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Couto ![]() | Báo cáo | ![]() |
Lagoa
Wales ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 1–7 | ![]() |
---|---|---|
Sequeira ![]() | Báo cáo Báo cáo | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vòng phân hạng
Tranh hạng 11
Wales ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | ![]() ![]() |
Tranh hạng 9
Anh ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Walker ![]() Exley ![]() Fara Williams ![]() Karen Burke ![]() | ![]() |
Quarteira
Tranh hạng bảy
Phần Lan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kalmari ![]() Mäkinen ![]() Mustonen ![]() | Báo cáo |
Lagoa
Tranh hạng năm
Tranh hạng ba
Chung kết
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Triệu Lợi Hồng ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Algarve Cup 2002 trên RSSSF.com