BNP Paribas Open 2022 - Đôi nữ

BNP Paribas Open 2022 - Đôi nữ
BNP Paribas Open 2022
Vô địchTrung Quốc Xu Yifan
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
Á quânHoa Kỳ Asia Muhammad
Nhật Bản Ena Shibahara
Tỷ số chung cuộc7–5, 7–6(7–4)
Chi tiết
Số tay vợt32 (3 WC)
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2021 · BNP Paribas Open · 2023 →

Xu Yifan và Yang Zhaoxuan là nhà vô địch, đánh bại Asia Muhammad và Ena Shibahara trong trận chung kết, 7–5, 7–6(7–4).[1] Yifan và Zhaoxuan trở thành đôi toàn Trung Quốc đầu tiên giành một danh hiệu WTA 1000.

Hsieh Su-wei và Elise Mertens là đương kim vô địch,[2] nhưng Hsieh không tham dự giải đấu. Mertens đánh cặp với Veronika Kudermetova, nhưng thua ở vòng 1 trước Eri Hozumi và Makoto Ninomiya.[3]

Hạt giống

  1. Veronika Kudermetova / Bỉ Elise Mertens (Vòng 1)
  2. Úc Samantha Stosur / Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Coco Gauff / Hoa Kỳ Caty McNally (Tứ kết)
  4. Croatia Darija Jurak Schreiber / Slovenia Andreja Klepač (Vòng 1)
  5. Canada Gabriela Dabrowski / México Giuliana Olmos (Bán kết)
  6. Hoa Kỳ Desirae Krawczyk / Hà Lan Demi Schuurs (Vòng 2)
  7. Hoa Kỳ Asia Muhammad / Nhật Bản Ena Shibahara (Chung kết)
  8. Hoa Kỳ Caroline Dolehide / Úc Storm Sanders (Tứ kết)

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
5 Canada Gabriela Dabrowski
México Giuliana Olmos
66 6 [5]
7 Hoa Kỳ Asia Muhammad
Nhật Bản Ena Shibahara
78 3 [10]
7 Hoa Kỳ Asia Muhammad
Nhật Bản Ena Shibahara
5 64
  Trung Quốc Xu Yifan
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
7 77
  Trung Quốc Xu Yifan
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
7 6
  Pháp Alizé Cornet
Canada Leylah Fernandez
5 1

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 V Kudermetova
Bỉ E Mertens
3 3
Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Ninomiya
6 6 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Ninomiya
4 5
WC Ukraina D Yastremska
Ukraina I Yastremska
1 1 România I-C Begu
România M Niculescu
6 7
România I-C Begu
România M Niculescu
6 6 România I-C Begu
România M Niculescu
2 6 [7]
SR Bỉ K Flipkens
Ấn Độ S Mirza
6 3 [10] 5 Canada G Dabrowski
México G Olmos
6 2 [10]
Nhật Bản S Aoyama
Serbia A Krunić
3 6 [7] SR Bỉ K Flipkens
Ấn Độ S Mirza
4 6 [3]
SR Slovakia T Mihalíková
Cộng hòa Séc K Peschke
3 2 5 Canada G Dabrowski
México G Olmos
6 4 [10]
5 Canada G Dabrowski
México G Olmos
6 6 5 Canada G Dabrowski
México G Olmos
66 6 [5]
3 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
6 6 7 Hoa Kỳ A Muhammad
Nhật Bản E Shibahara
78 3 [10]
WC Hoa Kỳ L Davis
Hoa Kỳ C McHale
3 3 3 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
6 6
Hy Lạp M Sakkari
Úc A Tomljanović
4 6 [10] Hy Lạp M Sakkari
Úc A Tomljanović
4 1
Croatia P Martić
Hoa Kỳ S Rogers
6 4 [2] 3 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ C McNally
2 6 [7]
Estonia A Kontaveit
Kazakhstan E Rybakina
69 2 7 Hoa Kỳ A Muhammad
Nhật Bản E Shibahara
6 1 [10]
WC Hoa Kỳ S Kenin
Hoa Kỳ A Riske
711 6 WC Hoa Kỳ S Kenin
Hoa Kỳ A Riske
6 4 [1]
Cộng hòa Séc K Siniaková
Đan Mạch C Tauson
3 64 7 Hoa Kỳ A Muhammad
Nhật Bản E Shibahara
1 6 [10]
7 Hoa Kỳ A Muhammad
Nhật Bản E Shibahara
6 77

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Hoa Kỳ C Dolehide
Úc S Sanders
6 4 [10]
Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
1 6 [7] 8 Hoa Kỳ C Dolehide
Úc S Sanders
3 77 [10]
Hoa Kỳ M Keys
Hoa Kỳ J Pegula
6 6 Hoa Kỳ M Keys
Hoa Kỳ J Pegula
6 64 [4]
N Dzalamidze
Gruzia E Gorgodze
2 2 8 Hoa Kỳ C Dolehide
Úc S Sanders
6 64 [9]
Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
6 2 [10] Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
1 77 [11]
Ukraina N Kichenok
România R Olaru
3 6 [8] Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
6 6
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Ba Lan M Linette
6 2 [12] Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Ba Lan M Linette
1 3
4 Croatia D Jurak Schreiber
Slovenia A Klepač
3 6 [10] Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc Z Yang
7 6
6 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
4 6 [10] Pháp A Cornet
Canada L Fernandez
5 1
Chile A Guarachi
Hoa Kỳ S Santamaria
6 2 [8] 6 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
4 4
Na Uy U Eikeri
New Zealand E Routliffe
6 0 [7] Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 6
Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
4 6 [10] Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
Kazakhstan A Danilina
Brasil B Haddad Maia
6 65 [8] Pháp A Cornet
Canada L Fernandez
w/o
SR Đức L Siegemund
V Zvonareva
2 77 [10] SR Đức L Siegemund
V Zvonareva
2 6 [2]
Pháp A Cornet
Canada L Fernandez
1 79 [10] Pháp A Cornet
Canada L Fernandez
6 3 [10]
2 Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
6 67 [8]

Tham khảo

  1. ^ “WTA Indian Wells Masters Draw 2022 | Women's Qualifying & Main Event Results” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Hsieh and Mertens prevail to win Indian Wells doubles title”. Women's Tennis Association. 16 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “WTA Indian Wells Masters Draw 2022 | Women's Qualifying & Main Event Results” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Kết quả vòng đấu chính
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2022
« 2021
2023 »
Grand Slam
WTA 1000
WTA 500
WTA 250
Đội tuyển
  • Billie Jean King Cup
    • Vòng chung kết
    • Vòng loại
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)
* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19
  • WTA Finals, Fort Worth (S, D)