Armstrong Whitworth F.K.6

F.K.6
Kiểu Máy bay tiêm kích hộ tống
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Armstrong Whitworth
Nhà thiết kế Frederick Koolhoven
Số lượng sản xuất 2

Armstrong Whitworth F.K.5F.K.6 là loại máy bay tiêm kích hộ tống ba tầng cánh thử nghiệm, do hãng Armstrong Whitworth chế tạo trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (F.K.6)

Dữ liệu lấy từ Armstrong Whitworth Aircraft since 1914 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 37 ft 0¾ in (11.30 m)
  • Sải cánh: 62 ft in (18.90 m)
  • Chiều cao: 17 ft in (5.18 m)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Eagle, 250 hp (187 kW)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

Máy bay tương tự

Ghi chú

  1. ^ Bruce 1965, p.17

Tham khảo

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume One Fighters. London:Macdonald, 1965.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York:Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Lewis, Peter. The British Fighter since 1912. London:Putnam, Fourth edition, 1979. ISBN 0-370-10049-2.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7
  • Tapper, Oliver. Armstrong Whitworth Aircraft since 1914. London:Putnam, 1988. ISBN 0-85177-826-7.

Liên kết ngoài

  • Koolhoven Aeroplanes Foundation
  • x
  • t
  • s
Armstrong Whitworth Aircraft
Tên định danh công ty

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

Theo vai trò

Khí cầu: 25r • R29 • R33

Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

Đa dụng: FK3 • FK8

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Frederick Koolhoven thiết kế hoặc do Koolhoven chế tạo

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • F.K.20 • F.K.21 • F.K.22 • F.K.23 • F.K.24 • F.K.25 • F.K.26 • F.K.27 • F.K.28 • F.K.29 • F.K.30 • F.K.31 • F.K.32 • F.K.33 • F.K.34 • F.K.35 • F.K.36 • F.K.37 • F.K.39 • F.K.40 • F.K.41 • F.K.42 • F.K.43 • F.K.44 • F.K.45 • F.K.46 • F.K.47 • F.K.48 • F.K.49 • F.K.50 • F.K.51 • F.K.52 • F.K.53 • F.K.54 • F.K.55 • F.K.56 • F.K.57 • F.K.58 • F.K.59

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary