Li

Wiktionary
Tra li, ly trong từ điển mở Wiktionary.

Li hay ly có thể là:

  • Đơn vị cũ đo độ dài bằng 1/10 phân, có giá trị khoảng 0,0425 cm
  • Vật dụng dùng để đựng chất lỏng
  • Tên gọi khác của con kỳ lân
  • Một yếu tố trong bát quái

Viết tắt

  • Nguyên tố hóa học lithi
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Li.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.